作假 zuòjiǎ

Từ hán việt: 【tá giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作假" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá giả). Ý nghĩa là: làm giả; giả mạo, giở ngón; giở trò, khách sáo; cố tình khách sáo. Ví dụ : - giở trò lừa gạt. - ! chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作假 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作假 khi là Động từ

làm giả; giả mạo

制造假的,冒充真的;真的里头搀假的;好的里头搀坏的

giở ngón; giở trò

耍花招;装糊涂

Ví dụ:
  • - 作假 zuòjiǎ 骗人 piànrén

    - giở trò lừa gạt

khách sáo; cố tình khách sáo

故作客套,不爽直

Ví dụ:
  • - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

trở ngón

施展诡诈手腕

bố vờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作假

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 我要 wǒyào 请假 qǐngjià 上班 shàngbān 在家 zàijiā kàn 原作 yuánzuò 三部曲 sānbùqǔ

    - Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc

  • - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

  • - 寒假作业 hánjiàzuòyè 好多 hǎoduō

    - Bài tập về nhà trong kỳ nghỉ đông rất nhiều.

  • - 作假 zuòjiǎ 骗人 piànrén

    - giở trò lừa gạt

  • - 这个 zhègè 假日 jiàrì 工作 gōngzuò

    - Ngày nghỉ này tôi không làm việc.

  • - 他们 tāmen 每星期 měixīngqī 工作 gōngzuò 5 tiān 每天 měitiān 工作 gōngzuò 7 小时 xiǎoshí bìng 享有 xiǎngyǒu 法定 fǎdìng 假期 jiàqī

    - Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.

  • - 放假 fàngjià 期间 qījiān 医院 yīyuàn 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.

  • - 假期 jiàqī hòu 工作 gōngzuò yào gèng 努力 nǔlì

    - Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.

  • - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

  • - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • - jiǎ zhe 关系 guānxì 找到 zhǎodào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作假

Hình ảnh minh họa cho từ 作假

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao