Đọc nhanh: 荒谬 (hoang mậu). Ý nghĩa là: sai lầm; vô lý; lố bịch; hoang đường; xằng bậy. Ví dụ : - 他的观点非常荒谬。 Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.. - 这个说法简直荒谬。 Cách nói này thật sự là lố bịch.. - 这场辩论充满了荒谬的观点。 Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
Ý nghĩa của 荒谬 khi là Tính từ
✪ sai lầm; vô lý; lố bịch; hoang đường; xằng bậy
极端错误;非常不合情理
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 荒谬 với từ khác
✪ 荒谬 vs 荒唐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒谬
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 荒芜
- hoang vu; hoang vu rậm rạp.
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 拓荒者
- người khai hoang; người khẩn hoang
- 闹 粮荒
- náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒谬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒谬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荒›
谬›
Hoang Đường
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
Dị Dạng, Bất Thường, Quái Dị
Giả Dối
Vô Lý, Quá Đáng, Thái Quá
không xác thực; thất thiệt; không chân thật
sai lầm; lầm lẫn
quái đản; vô lý; hoang đường; bất thường; rởm đời; lố bịch
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
Không Đúng
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh
Giả Tạo