Đọc nhanh: 衷心 (trung tâm). Ý nghĩa là: chân thành; trung thành; lòng trung thành. Ví dụ : - 我衷心感谢你的帮助。 Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.. - 衷心感谢大家的支持。 Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
Ý nghĩa của 衷心 khi là Tính từ
✪ chân thành; trung thành; lòng trung thành
出于内心的
- 我 衷心感谢 你 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
- 衷心感谢 大家 的 支持
- Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衷心
✪ 衷心 + 的 + Động từ/Danh từ [song âm tiết]
'衷心" vai trò định ngữ
- 他 表示 衷心 的 感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
- 那 是 我们 衷心 的 愿望
- Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.
✪ 衷心 + (地) + Động từ [song âm tiết]
trợ từ kết cấu "地"
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 我 衷心 地 希望 你 早日康复
- Tôi ấy chân thành mong bạn sớm hồi phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷心
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 表示 衷心 的 感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
- 我 衷心感谢 你 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 衷心 感佩
- chân thành cảm phục
- 衷心感谢 大家 的 支持
- Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
- 我 衷心感谢 您 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 衷心 地 祝愿 他 考试 通过
- Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.
- 那 是 我们 衷心 的 愿望
- Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 我 衷心感谢 大家 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.
- 我 衷心 地 希望 你 早日康复
- Tôi ấy chân thành mong bạn sớm hồi phục.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衷心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衷心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
衷›