衷心 zhōngxīn

Từ hán việt: 【trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衷心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung tâm). Ý nghĩa là: chân thành; trung thành; lòng trung thành. Ví dụ : - 。 Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.. - 。 Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衷心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 衷心 khi là Tính từ

chân thành; trung thành; lòng trung thành

出于内心的

Ví dụ:
  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衷心

衷心 + 的 + Động từ/Danh từ [song âm tiết]

'衷心" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 表示 biǎoshì 衷心 zhōngxīn de 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

  • - shì 我们 wǒmen 衷心 zhōngxīn de 愿望 yuànwàng

    - Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.

衷心 + (地) + Động từ [song âm tiết]

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.

  • - 衷心 zhōngxīn 希望 xīwàng 早日康复 zǎorìkāngfù

    - Tôi ấy chân thành mong bạn sớm hồi phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷心

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 父亲 fùqīn

    - Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - jiàn 正衷 zhèngzhōng 靶心 bǎxīn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.

  • - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • - 表示 biǎoshì 衷心 zhōngxīn de 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • - 衷心 zhōngxīn 感佩 gǎnpèi

    - chân thành cảm phục

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè nín de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 衷心 zhōngxīn 祝愿 zhùyuàn 考试 kǎoshì 通过 tōngguò

    - Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.

  • - shì 我们 wǒmen 衷心 zhōngxīn de 愿望 yuànwàng

    - Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.

  • - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.

  • - 衷心 zhōngxīn 希望 xīwàng 早日康复 zǎorìkāngfù

    - Tôi ấy chân thành mong bạn sớm hồi phục.

  • - 那些 nèixiē huà dōu shì 由衷之言 yóuzhōngzhīyán de 希望 xīwàng 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de xīn

    - Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衷心

Hình ảnh minh họa cho từ 衷心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衷心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao