伪善 wèishàn

Từ hán việt: 【nguỵ thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伪善" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguỵ thiện). Ý nghĩa là: giả nhân giả nghĩa; giả dối; thớt thớt; thơn thớt. Ví dụ : - kẻ giả dối. - bộ mặt từ thiện giả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伪善 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伪善 khi là Tính từ

giả nhân giả nghĩa; giả dối; thớt thớt; thơn thớt

冒充好人

Ví dụ:
  • - 伪善者 wěishànzhě

    - kẻ giả dối

  • - 伪善 wěishàn de 面孔 miànkǒng

    - bộ mặt từ thiện giả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪善

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 格家 géjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - 善于 shànyú 用兵 yòngbīng

    - giỏi dùng binh

  • - 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - đa sầu đa cảm.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 多财善贾 duōcáishàngǔ

    - lắm của giỏi kinh doanh.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 伪善 wěishàn de 面孔 miànkǒng

    - bộ mặt từ thiện giả

  • - 伪善者 wěishànzhě

    - kẻ giả dối

  • - shì ma shì 一个 yígè 该死 gāisǐ de 伪善者 wěishànzhě

    - Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伪善

Hình ảnh minh họa cho từ 伪善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao