Đọc nhanh: 伪善 (nguỵ thiện). Ý nghĩa là: giả nhân giả nghĩa; giả dối; thớt thớt; thơn thớt. Ví dụ : - 伪善者 kẻ giả dối. - 伪善的面孔 bộ mặt từ thiện giả
Ý nghĩa của 伪善 khi là Tính từ
✪ giả nhân giả nghĩa; giả dối; thớt thớt; thơn thớt
冒充好人
- 伪善者
- kẻ giả dối
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪善
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
- 伪善者
- kẻ giả dối
- 是 吗 你 是 一个 该死 的 伪善者
- Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伪善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
善›