Đọc nhanh: 耐用 (nại dụng). Ý nghĩa là: bền. Ví dụ : - 这种材料非常耐用。 Loại vật liệu này rất bền.. - 这地毯很耐用,是吗? Tấm thảm này rất bền, phải không?. - 这款手机非常耐用。 Chiếc điện thoại này rất bền.
Ý nghĩa của 耐用 khi là Tính từ
✪ bền
可以长久使用;不容易用坏
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐用
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 这 井台 很 耐用
- Bệ giếng này dùng bền.
- 这种 齐 非常 耐用
- Loại hợp kim này rất bền.
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
耐›