- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
- Pinyin:
Zhuàng
- Âm hán việt:
Trạng
- Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰丬犬
- Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
- Bảng mã:U+72B6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 状
Ý nghĩa của từ 状 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 状 (Trạng). Bộ Khuyển 犬 (+3 nét). Tổng 7 nét but (丶一丨一ノ丶丶). Ý nghĩa là: 1. hình dáng. Từ ghép với 状 : 奇形怪狀 Hình dạng quái gở, 病狀 Bệnh tình, 狀況 Tình trạng, 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này, 獎狀 Bằng khen, giấy khen Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hình dáng
- 2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hình, hình dáng, hình dạng
* ② Tình hình, tình trạng
- 病狀 Bệnh tình
- 狀況 Tình trạng
* ③ Tả, kể
- 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này
* ④ Bằng, giấy, thư
- 獎狀 Bằng khen, giấy khen
- 委任狀 Giấy uỷ nhiệm
- 信用狀 Thư tín dụng