Đọc nhanh: 坚实 (kiên thực). Ý nghĩa là: kiên cố; vững chắc; vững vàng, khoẻ mạnh; rắn chắc; cường tráng, cứng chắc. Ví dụ : - 坚实的基础。 cơ sở vững chắc.. - 身体坚实。 thân thể rắn chắc.
Ý nghĩa của 坚实 khi là Tính từ
✪ kiên cố; vững chắc; vững vàng
坚固结实
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
✪ khoẻ mạnh; rắn chắc; cường tráng
健壮
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
✪ cứng chắc
✪ bền
坚固耐用
✪ bền chắc
坚固; 稳固
So sánh, Phân biệt 坚实 với từ khác
✪ 坚硬 vs 坚实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚实
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 桥梁 的 结构 很 坚实
- Kết cấu của cây cầu rất vững chắc.
- 这块 湿地 不够 坚实 不能 在 上面 走
- Khu vực đầm lầy này không đủ chắc chắn, không thể đi trên đó.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
- 它 的 重工业 有 广泛 坚实 的 基础
- Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 她 看起来 很 雌 , 实际上 很 坚强
- Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.
- 父母 为 孩子 提供 坚实 的 后盾
- Cha mẹ cho con cái hậu thuẫn vững chãi.
- 我 坚信 梦想 会 实现
- Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
实›
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Vững Chắc
bền chắc; kiên cố; bềnchắc chắn; vững vàng; vững chắc
Cứng
Chắc Chắn
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
Kiên Cố
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
vững chắc; bền vững; rắn chắc; chắc chắn; tráng kiệncứng chắcchặt