Đọc nhanh: 坚牢 (kiên lao). Ý nghĩa là: kiên cố; chắn chắn, bền chặt.
Ý nghĩa của 坚牢 khi là Tính từ
✪ kiên cố; chắn chắn
坚固结实
✪ bền chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚牢
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 身体 坚实
- thân thể rắn chắc.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
牢›