Đọc nhanh: 雄浑 (hùng hồn). Ý nghĩa là: hùng hồn (mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn thuyết phục). Ví dụ : - 笔力雄浑。 bút pháp hùng hồn
Ý nghĩa của 雄浑 khi là Tính từ
✪ hùng hồn (mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn thuyết phục)
雄健浑厚
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄浑
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
- 雄浑 激越 的 军号 声
- tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄浑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄浑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浑›
雄›