雄浑 xiónghún

Từ hán việt: 【hùng hồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雄浑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hùng hồn). Ý nghĩa là: hùng hồn (mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn thuyết phục). Ví dụ : - 。 bút pháp hùng hồn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雄浑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雄浑 khi là Tính từ

hùng hồn (mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn thuyết phục)

雄健浑厚

Ví dụ:
  • - 笔力 bǐlì 雄浑 xiónghún

    - bút pháp hùng hồn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄浑

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 称雄 chēngxióng 绿林 lùlín

    - lục lâm xưng anh hùng.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 实力雄厚 shílìxiónghòu

    - thực lực hùng hậu.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi shì xiǎo 英雄 yīngxióng

    - Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.

  • - 财力雄厚 cáilìxiónghòu

    - tài lực hùng hậu

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - 人们 rénmen chēng wèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 屋里 wūlǐ 浑是 húnshì yān

    - Trong phòng đầy khói.

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 笔力 bǐlì 雄浑 xiónghún

    - bút pháp hùng hồn

  • - 雄浑 xiónghún 激越 jīyuè de 军号 jūnhào shēng

    - tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雄浑

Hình ảnh minh họa cho từ 雄浑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄浑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao