艰难 jiānnán

Từ hán việt: 【gian nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艰难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian nan). Ý nghĩa là: khó khăn; gian nan; gian khổ; khốn khổ. Ví dụ : - 。 Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.. - 。 Công việc của bọn họ rất gian nan.. - 。 Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艰难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 艰难 khi là Tính từ

khó khăn; gian nan; gian khổ; khốn khổ

困难

Ví dụ:
  • - zài 艰难 jiānnán zhōng 我们 wǒmen 成长 chéngzhǎng

    - Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 艰难 jiānnán

    - Công việc của bọn họ rất gian nan.

  • - 经历 jīnglì le 艰难 jiānnán de 时刻 shíkè

    - Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 艰难 với từ khác

艰苦 vs 艰难

困难 vs 艰难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰难

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 艰难 jiānnán

    - khó khăn; gian nan

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 那位 nàwèi 母亲 mǔqīn 艰难 jiānnán zhōu chū le 孩子 háizi

    - Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

  • - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

  • - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • - 艰难 jiānnán de 征途 zhēngtú

    - hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan

  • - 战争 zhànzhēng 时期 shíqī hěn 艰难 jiānnán

    - Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.

  • - 钱财 qiáncái 已穷 yǐqióng 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán

    - Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.

  • - 爷爷 yéye 背柴 bèichái 艰难 jiānnán 行走 xíngzǒu

    - Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.

  • - bèi 爱者 àizhě 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 而且 érqiě 危机四伏 wēijīsìfú

    - Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi

  • - 于戏 wūhū 此事 cǐshì zěn 如此 rúcǐ 艰难 jiānnán

    - Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!

  • - 艰难 jiānnán 时期 shíqī 动乱 dòngluàn 时代 shídài

    - Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn

  • - 这场 zhèchǎng hěn 艰难 jiānnán

    - Trận chiến này đánh rất khó khăn.

  • - 士兵 shìbīng men 艰难 jiānnán 度过 dùguò le 寒冬 hándōng

    - Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.

  • - 自他 zìtā 病倒 bìngdǎo 以后 yǐhòu 家里 jiālǐ de 日子 rìzi 益发 yìfā 艰难 jiānnán le

    - từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 艰难 jiānnán shàng 陡峭 dǒuqiào de 山岗 shāngāng

    - Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān 行走 xíngzǒu 艰难 jiānnán

    - đi lại khó khăn

  • - 草民 cǎomín de 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán

    - Cuộc sống của người hèn mọn rất khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艰难

Hình ảnh minh họa cho từ 艰难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét), cấn 艮 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Gian
    • Nét bút:フ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAV (水日女)
    • Bảng mã:U+8270
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa