Đọc nhanh: 艰难 (gian nan). Ý nghĩa là: khó khăn; gian nan; gian khổ; khốn khổ. Ví dụ : - 在艰难中我们成长。 Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.. - 他们的工作很艰难。 Công việc của bọn họ rất gian nan.. - 他经历了艰难的时刻。 Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
Ý nghĩa của 艰难 khi là Tính từ
✪ khó khăn; gian nan; gian khổ; khốn khổ
困难
- 在 艰难 中 我们 成长
- Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.
- 他们 的 工作 很 艰难
- Công việc của bọn họ rất gian nan.
- 他 经历 了 艰难 的 时刻
- Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 艰难 với từ khác
✪ 艰苦 vs 艰难
✪ 困难 vs 艰难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰难
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 艰难 的 征途
- hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan
- 战争 时期 很 艰难
- Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 艰难 时期 ; 动乱 时代
- Thời kỳ khó khăn; thời đại hỗn loạn
- 这场 役 打 得 很 艰难
- Trận chiến này đánh rất khó khăn.
- 士兵 们 艰难 地 度过 了 寒冬
- Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 草民 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người hèn mọn rất khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艰›
难›
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
Gian Khổ, Gay Go
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Khó Khăn
Gian Khổ
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
Khó
Khó Sống Chung, Khó Ăn Ở
nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn
gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểmthon von