Đọc nhanh: 疾苦 (tật khổ). Ý nghĩa là: khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ. Ví dụ : - 关心群众的疾苦。 quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
Ý nghĩa của 疾苦 khi là Danh từ
✪ khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
(人民生活中的) 困苦
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾苦
- 疢 疾
- bệnh tật.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 他 的 疾 让 他 很 痛苦
- Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疾›
苦›