Đọc nhanh: 贫困 (bần khốn). Ý nghĩa là: nghèo khó; bần cùng; nghèo khổ; nghèo đói. Ví dụ : - 他家很贫困。 Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.. - 这里的孩子们很贫困。 Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.. - 这个地区很贫困。 Khu vực này rất nghèo khó.
Ý nghĩa của 贫困 khi là Tính từ
✪ nghèo khó; bần cùng; nghèo khổ; nghèo đói
生活困难; 贫穷
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 这里 的 孩子 们 很 贫困
- Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.
- 这个 地区 很 贫困
- Khu vực này rất nghèo khó.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫困
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 这个 地区 很 贫困
- Khu vực này rất nghèo khó.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 这里 的 孩子 们 很 贫困
- Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.
- 社会 需要 关注 贫困 困境
- Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
贫›
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
bần hàn; đói rét
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
thanh bần; nghèo mà sạchlạnh lẽo
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Quẫn Bách, Khó Khăn, Khốn Cùng
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
Gian Khổ
Gian Nan
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
nghèo rớt; nghèo nàn cơ cực; kiết xác; xích bần; nghèo kiết xác; kiết