贫困 pínkùn

Từ hán việt: 【bần khốn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贫困" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bần khốn). Ý nghĩa là: nghèo khó; bần cùng; nghèo khổ; nghèo đói. Ví dụ : - 。 Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.. - 。 Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.. - 。 Khu vực này rất nghèo khó.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贫困 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贫困 khi là Tính từ

nghèo khó; bần cùng; nghèo khổ; nghèo đói

生活困难; 贫穷

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā hěn 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.

  • - 这里 zhèlǐ de 孩子 háizi men hěn 贫困 pínkùn

    - Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 贫困 pínkùn

    - Khu vực này rất nghèo khó.

  • - zài 贫困 pínkùn zhōng 长大 zhǎngdà

    - Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫困

  • - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 他家 tājiā hěn 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.

  • - 学校 xuéxiào 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học cứu trợ học sinh nghèo.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 贫困 pínkùn

    - Khu vực này rất nghèo khó.

  • - zài 贫困 pínkùn zhōng 长大 zhǎngdà

    - Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.

  • - 供给 gōngjǐ 贫困家庭 pínkùnjiātíng 食物 shíwù

    - Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.

  • - 出生 chūshēng zài 贫困家庭 pínkùnjiātíng

    - Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 济贫 jìpín 助困 zhùkùn

    - Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 消灭 xiāomiè 贫困 pínkùn

    - Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.

  • - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • - 时常 shícháng 周济 zhōujì 贫困人家 pínkùnrénjiā

    - Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.

  • - 我们 wǒmen 资助 zīzhù le 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.

  • - 这里 zhèlǐ de 孩子 háizi men hěn 贫困 pínkùn

    - Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - de 家乡 jiāxiāng shì 贫困 pínkùn de 农村 nóngcūn

    - Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng 期待 qīdài zhe 政府 zhèngfǔ de 补贴 bǔtiē

    - Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贫困

Hình ảnh minh họa cho từ 贫困

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa