Đọc nhanh: 艰险 (gian hiểm). Ý nghĩa là: gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểm, thon von. Ví dụ : - 历尽艰险。 trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
✪ gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểm
困难和危险
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
✪ thon von
困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰险
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 艰险
- khó khăn nguy hiểm
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艰›
险›