Đọc nhanh: 困难 (khốn nan). Ý nghĩa là: trắc trở; trở ngại, khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó, việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại. Ví dụ : - 这个问题很困难。 Vấn đề này rất trở ngại.. - 我觉得很困难。 Tôi cảm thấy rất trở ngại.. - 她生活很困难。 Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.
Ý nghĩa của 困难 khi là Tính từ
✪ trắc trở; trở ngại
事情进行起来难度大,阻碍多
- 这个 问题 很 困难
- Vấn đề này rất trở ngại.
- 我 觉得 很 困难
- Tôi cảm thấy rất trở ngại.
✪ khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó
贫困
- 她 生活 很 困难
- Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
Ý nghĩa của 困难 khi là Danh từ
✪ việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại
困难的事情
- 我们 克服 了 困难
- Chúng ta đã vượt qua khó khăn.
- 遇到困难 时 不要 放弃
- Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.
- 他 帮助 我 解决困难
- Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 困难 với từ khác
✪ 困难 vs 艰难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困难
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 我 曾 涉过 困难
- Tôi từng trải qua khó khăn.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 学校 对 学生 的 困难 予以 帮助
- Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
难›
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
Làm Phiền
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
Gian Nan
Gian Khổ
Khó Sống Chung, Khó Ăn Ở
Độ Khó, Mức Độ Khó Khăn, Trình Độ Khó
Cửa Ải Khó Khăn, Chỗ Khó