困难 kùnnán

Từ hán việt: 【khốn nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "困难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốn nan). Ý nghĩa là: trắc trở; trở ngại, khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó, việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại. Ví dụ : - 。 Vấn đề này rất trở ngại.. - 。 Tôi cảm thấy rất trở ngại.. - 。 Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 困难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 困难 khi là Tính từ

trắc trở; trở ngại

事情进行起来难度大,阻碍多

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 困难 kùnnán

    - Vấn đề này rất trở ngại.

  • - 觉得 juéde hěn 困难 kùnnán

    - Tôi cảm thấy rất trở ngại.

khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó

贫困

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó hěn 困难 kùnnán

    - Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.

  • - 他家 tājiā 经济 jīngjì 困难 kùnnán

    - Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.

Ý nghĩa của 困难 khi là Danh từ

việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại

困难的事情

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 克服 kèfú le 困难 kùnnán

    - Chúng ta đã vượt qua khó khăn.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.

  • - 帮助 bāngzhù 解决困难 jiějuékùnnán

    - Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 困难 với từ khác

困难 vs 艰难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困难

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài 能够 nénggòu 克服困难 kèfúkùnnán

    - Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.

  • - 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - khó khăn chồng chất.

  • - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 重重的 chóngchóngde 困难 kùnnán

    - Đời sống đầy rẫy những khó khăn.

  • - 隘路 àilù shàng 行走 xíngzǒu hěn 困难 kùnnán

    - Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.

  • - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - 困难 kùnnán 磨练意志 móliànyìzhì

    - Khó khăn tôi luyện ý chí.

  • - 一方 yīfāng yǒu 困难 kùnnán 八方 bāfāng lái 支援 zhīyuán

    - một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.

  • - 粮荒 liánghuāng 使 shǐ 生活 shēnghuó 困难 kùnnán

    - Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 人们 rénmen jiù 求仙 qiúxiān

    - Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.

  • - zài 困难 kùnnán zhōng 找到 zhǎodào 黎明 límíng

    - Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.

  • - 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.

  • - céng 涉过 shèguò 困难 kùnnán

    - Tôi từng trải qua khó khăn.

  • - zài 困难 kùnnán shí 给予 jǐyǔ le cùn

    - Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.

  • - 学校 xuéxiào duì 学生 xuésheng de 困难 kùnnán 予以 yǔyǐ 帮助 bāngzhù

    - Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.

  • - dīng le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp không ít khó khăn.

  • - le 吞咽困难 tūnyànkùnnán hóu 水肿 shuǐzhǒng

    - Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 困难

Hình ảnh minh họa cho từ 困难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa