艰涩 jiānsè

Từ hán việt: 【gian sáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艰涩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian sáp). Ý nghĩa là: tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng. Ví dụ : - văn khô khan vô vị

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艰涩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 艰涩 khi là Tính từ

tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng

(文词) 晦涩、不流畅、不易理解

Ví dụ:
  • - 文笔 wénbǐ 艰涩 jiānsè 无味 wúwèi

    - văn khô khan vô vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰涩

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 艰难 jiānnán

    - khó khăn; gian nan

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān

    - đi lại khó khăn

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 遭际 zāojì 艰危 jiānwēi

    - gặp gian nguy

  • - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - 那位 nàwèi 母亲 mǔqīn 艰难 jiānnán zhōu chū le 孩子 háizi

    - Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

  • - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

  • - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

  • - 物力维艰 wùlìwéijiān

    - khó khăn về vật lực.

  • - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • - 轮轴 lúnzhóu 发涩 fāsè gāi shàng yóu le

    - Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.

  • - 饱尝 bǎocháng le 人间 rénjiān de 艰辛 jiānxīn

    - Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.

  • - 艰难 jiānnán de 征途 zhēngtú

    - hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan

  • - 文笔 wénbǐ 艰涩 jiānsè 无味 wúwèi

    - văn khô khan vô vị

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng hěn 艰涩 jiānsè

    - Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艰涩

Hình ảnh minh họa cho từ 艰涩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét), cấn 艮 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Gian
    • Nét bút:フ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAV (水日女)
    • Bảng mã:U+8270
    • Tần suất sử dụng:Cao