Đọc nhanh: 艰涩 (gian sáp). Ý nghĩa là: tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng. Ví dụ : - 文笔艰涩无味 văn khô khan vô vị
Ý nghĩa của 艰涩 khi là Tính từ
✪ tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
(文词) 晦涩、不流畅、不易理解
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰涩
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 物力维艰
- khó khăn về vật lực.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
- 艰难 的 征途
- hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 这 本书 的 内容 很 艰涩
- Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涩›
艰›