Đọc nhanh: 贫穷 (bần cùng). Ý nghĩa là: bần cùng; nghèo túng; nghèo khổ; cùng khổ. Ví dụ : - 这个地方很贫穷。 Nơi này rất nghèo khổ.. - 他过着贫穷的生活。 Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
Ý nghĩa của 贫穷 khi là Tính từ
✪ bần cùng; nghèo túng; nghèo khổ; cùng khổ
生产资料和生活资料缺乏
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贫穷
✪ 贫穷 + 的 + Danh từ (家庭/日子/国家...)
"贫穷“ vai trò trung tâm ngữ
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
✪ Động từ (消除/消灭/摆脱/脱离) + 贫穷
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫穷
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
- 她 现在 可能 成功 了 , 但 她 尝过 贫穷 的 滋味
- Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›
贫›
kém phát triển; nghèo nàn (đất nước, quốc gia)
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
bần hàn; đói rét
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
thanh bần; nghèo mà sạchlạnh lẽo
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Gian Nan
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
phú cường; giàu mạnh
Phú Quý, Giàu Sang
Giàu Có
Giàu Có, Nhiều Của Cải
đầy đủ; sung túc
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
giàu có và đông đúc
quần áo lụa là; quần là áo lượt (chỉ trang phục của con em nhà giàu sang quyền quý)
thổ hào; cường hào; thân hào