Đọc nhanh: 难处 (nan xứ). Ý nghĩa là: khó sống chung; khó ăn ở, chỗ khó, nỗi khổ. Ví dụ : - 他只是脾气暴躁些,并不算难处。 anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.. - 希望他能体谅我的难处。 Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.
Ý nghĩa của 难处 khi là Tính từ
✪ khó sống chung; khó ăn ở
不容易相处
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
✪ chỗ khó, nỗi khổ
- 希望 他 能 体谅 我 的 难处
- Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难处
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 这件 事 并 不难 处理
- Việc này không khó giải quyết.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 她 脾气 太 暴躁 , 很难 相处
- Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.
- 她 的 暴躁 个性 很难 相处
- Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 火爆 的 性格 让 他 很 难 相处
- Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 我们 要 体谅 别人 的 难处
- Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.
- 这些 尚且 有点 难 处理
- Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 这个 箱子 拆不开 很 难 处理
- Hộp này không thể mở được, rất khó xử lý.
- 朝夕相处 的 日子 令人难忘
- Những ngày gắn bó thật khó quên.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
难›