难处 nánchù

Từ hán việt: 【nan xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan xứ). Ý nghĩa là: khó sống chung; khó ăn ở, chỗ khó, nỗi khổ. Ví dụ : - 。 anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.. - 。 Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难处 khi là Tính từ

khó sống chung; khó ăn ở

不容易相处

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

chỗ khó, nỗi khổ

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng néng 体谅 tǐliàng de 难处 nánchǔ

    - Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难处

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 挂漏 guàlòu zhī chù 在所难免 zàisuǒnánmiǎn

    - được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.

  • - 弃家 qìjiā 避难 bìnàn 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.

  • - 这件 zhèjiàn shì bìng 不难 bùnán 处理 chǔlǐ

    - Việc này không khó giải quyết.

  • - 公司 gōngsī 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状况 zhuàngkuàng

    - Công ty đang trong tình trạng khó khăn

  • - 这人 zhèrén 鼠肚鸡肠 shǔdùjīcháng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.

  • - 脾气 píqi tài 暴躁 bàozào 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.

  • - de 暴躁 bàozào 个性 gèxìng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.

  • - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • - 火爆 huǒbào de 性格 xìnggé ràng hěn nán 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 我们 wǒmen yào 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 难处 nánchǔ

    - Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.

  • - 这些 zhèxiē 尚且 shàngqiě 有点 yǒudiǎn nán 处理 chǔlǐ

    - Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.

  • - 处于 chǔyú 进退两难 jìntuìliǎngnán de 局面 júmiàn

    - Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.

  • - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 拆不开 chāibùkāi hěn nán 处理 chǔlǐ

    - Hộp này không thể mở được, rất khó xử lý.

  • - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ de 日子 rìzi 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Những ngày gắn bó thật khó quên.

  • - de 处境 chǔjìng hěn 艰难 jiānnán

    - Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - de 处境 chǔjìng 十分 shífēn 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - de 处境 chǔjìng 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难处

Hình ảnh minh họa cho từ 难处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao