Đọc nhanh: 很难说 (ngận nan thuyết). Ý nghĩa là: Rất khó nói. Ví dụ : - 在这场纠纷里, 很难说谁对谁不对。 trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.. - 他什么时候回来还很难说。 khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
Ý nghĩa của 很难说 khi là Tính từ
✪ Rất khó nói
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很难说
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 这次 难 让 大家 很 难过
- Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 她 的 性格 太犟 , 很难说服 她
- Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.
- 那个 家伙 乱说 , 这 课程 很难 !
- Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 很难说 , 让 我 仔细 想想
- Khó nói lắm, để tớ nghĩ kỹ đã.
- 阅读 对 我 来说 很难
- Đọc rất khó đối với tôi.
- 对 我 来说 , 唱歌 很难
- Đối với tôi, ca hát rất khó.
- 他 说 模考 很 难
- Anh ấy nói kì thi mô phỏng rất khó.
- 有些 人 风言风语 , 说 的话 很 难听
- có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.
- 对 我 来说 学 中文 很难
- Đối với tôi, học tiếng Trung rất khó.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
- 都 很 难 和 医生 说 上 话
- Một bác sĩ để nói chuyện với bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很难说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很难说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm很›
说›
难›