Đọc nhanh: 繁难 (phồn nan). Ý nghĩa là: phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp. Ví dụ : - 工作繁难 công việc khó khăn phức tạp.. - 遇到了繁难的事。 gặp việc khó khăn phức tạp.
Ý nghĩa của 繁难 khi là Tính từ
✪ phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
复杂困难
- 工作 繁难
- công việc khó khăn phức tạp.
- 遇到 了 繁难 的 事
- gặp việc khó khăn phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁难
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 工作 繁难
- công việc khó khăn phức tạp.
- 遇到 了 繁难 的 事
- gặp việc khó khăn phức tạp.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm繁›
难›
Làm Phiền
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Gian Nan
Khó Khăn