坐立难安 zuò lì nán ān

Từ hán việt: 【toạ lập nan an】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坐立难安" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toạ lập nan an). Ý nghĩa là: không thể ngồi hoặc đứng yên (vì căng thẳng, v.v.) (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坐立难安 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坐立难安 khi là Thành ngữ

không thể ngồi hoặc đứng yên (vì căng thẳng, v.v.) (thành ngữ)

unable to sit or stand still (out of nervousness etc) (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐立难安

  • - 坐立不安 zuòlìbùān

    - Anh ta đứng ngồi không yên.

  • - 心里 xīnli 骚骚 sāosāo de 坐立不安 zuòlìbùān

    - Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 知道 zhīdào 妈妈 māma bìng le 坐立不安 zuòlìbùān

    - Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.

  • - duó 江山 jiāngshān 坐江山 zuòjiāngshān nán

    - chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.

  • - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ

  • - 安详 ānxiáng 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.

  • - 难民 nànmín 暂时 zànshí 安置 ānzhì zài 一座 yīzuò jiù 军营 jūnyíng

    - Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 闻听 wéntīng 此言 cǐyán 铁牛 tiěniú 更加 gèngjiā 寝食难安 qǐnshínánān

    - Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 毛毛躁躁 máomaozàozào 坐立不安 zuòlìbùān 活像 huóxiàng 沐猴而冠 mùhóuérguàn

    - Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坐立难安

Hình ảnh minh họa cho từ 坐立难安

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐立难安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao