Đọc nhanh: 清贫 (thanh bần). Ý nghĩa là: bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo). Ví dụ : - 家道清贫。 gia đạo bần hàn.. - 清贫自守。 sống cảnh bần hàn.
Ý nghĩa của 清贫 khi là Tính từ
✪ bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
贫穷 (旧时多形容读书人)
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清贫
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清贫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
贫›