不易 bùyì

Từ hán việt: 【bất dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不易" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất dị). Ý nghĩa là: khó, không dễ dàng để làm cái gì đó, không thay đổi. Ví dụ : - 。 do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.. - 。 đã định thì không thay đổi. - 。 quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不易 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khó

difficult

Ví dụ:
  • - 因受 yīnshòu 风雨 fēngyǔ de 剥蚀 bōshí 石刻 shíkè de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 不易 bùyì 辨认 biànrèn

    - do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.

  • - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • - 不易之论 bùyìzhīlùn

    - quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.

  • - 这种 zhèzhǒng 墨水 mòshuǐ 不易 bùyì 变色 biànsè

    - loại mực này khó phai màu

  • - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

không dễ dàng để làm cái gì đó

not easy to do sth

không thay đổi

unchanging

gay

激烈或紧迫, 使人精神紧张

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不易

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 珍爱 zhēnài 这幅 zhèfú 轻易 qīngyì 示人 shìrén

    - anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.

  • - 不会 búhuì 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ cái 不会 búhuì gēn 这样 zhèyàng de rén zuò 交易 jiāoyì

    - Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.

  • - de 话匣子 huàxiázi 打开 dǎkāi jiù 容易 róngyì 收场 shōuchǎng

    - anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

  • - 绝不会 juébúhuì 轻易 qīngyì 罢休 bàxiū

    - Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

  • - 不易之论 bùyìzhīlùn

    - quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.

  • - 契石 qìshí 成碑 chéngbēi 容易 róngyì

    - Khắc đá thành bia không dễ dàng.

  • - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • - 问题 wèntí 不会 búhuì 轻易 qīngyì 解决 jiějué

    - Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.

  • - 筠皮 yúnpí 坚韧 jiānrèn 不易 bùyì zhé

    - Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.

  • - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 这种 zhèzhǒng 麦子 màizi 容易 róngyì 倒伏 dǎofú

    - giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不易

Hình ảnh minh họa cho từ 不易

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao