Đọc nhanh: 考生姓名 (khảo sinh tính danh). Ý nghĩa là: tên thí sinh.
Ý nghĩa của 考生姓名 khi là Danh từ
✪ tên thí sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考生姓名
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 我姓 考
- Tôi họ Khảo.
- 招考 新生
- gọi học sinh mới đến thi
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 这位 先生 姓雄
- Vị tiên sinh này họ Hùng.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考生姓名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考生姓名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
姓›
生›
考›