考生姓名 kǎoshēng xìngmíng

Từ hán việt: 【khảo sinh tính danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考生姓名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo sinh tính danh). Ý nghĩa là: tên thí sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考生姓名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 考生姓名 khi là Danh từ

tên thí sinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考生姓名

  • - xìng 名叫 míngjiào 如风 rúfēng

    - Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù de 姓名 xìngmíng

    - Vui lòng điền tên của bạn vào đây.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • - 先生 xiānsheng 贵姓 guìxìng 大名 dàmíng

    - Thưa ông, quý danh của ông là?

  • - 考试 kǎoshì de 形式 xíngshì 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Hình thức thi đã có thay đổi.

  • - 我姓 wǒxìng kǎo

    - Tôi họ Khảo.

  • - 招考 zhāokǎo 新生 xīnshēng

    - gọi học sinh mới đến thi

  • - 学霸 xuébà 总是 zǒngshì kǎo 第一名 dìyìmíng

    - Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - zhè 香烟盒 xiāngyānhé 上刻 shàngkè zhù 姓名 xìngmíng de 首字母 shǒuzìmǔ

    - Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

  • - 本校 běnxiào 今年 jīnnián de 招生 zhāoshēng 任务 rènwù shì 五百名 wǔbǎimíng

    - Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.

  • - 姓雄 xìngxióng 名伟 míngwěi

    - Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.

  • - 这位 zhèwèi 先生 xiānsheng 姓雄 xìngxióng

    - Vị tiên sinh này họ Hùng.

  • - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • - 36 míng 考生 kǎoshēng 中有 zhōngyǒu 半数 bànshù 及格 jígé

    - Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考生姓名

Hình ảnh minh họa cho từ 考生姓名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考生姓名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:フノ一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHQM (女竹手一)
    • Bảng mã:U+59D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao