Từ hán việt: 【lự.lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lự.lư). Ý nghĩa là: suy nghĩ, lo buồn; sầu muộn; lo âu; lo lắng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.. - 。 Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.. - 。 Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

suy nghĩ

思考

Ví dụ:
  • - zài 考虑 kǎolǜ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.

  • - qǐng 深思熟虑 shēnsīshúlǜ 一下 yīxià

    - Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.

  • - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lo buồn; sầu muộn; lo âu; lo lắng

担忧;发愁

Ví dụ:
  • - hěn 忧虑 yōulǜ de 健康 jiànkāng

    - Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 过虑 guòlǜ

    - Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.

  • - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà yǒu 很多 hěnduō 顾虑 gùlǜ

    - Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 思虑 sīlǜ 周到 zhōudào

    - suy nghĩ chu đáo.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - suy tư ngổn ngang.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - hěn 忧虑 yōulǜ de 健康 jiànkāng

    - Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 焦虑 jiāolǜ

    - Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 全盘考虑 quánpánkǎolǜ

    - suy xét toàn diện.

  • - 想念 xiǎngniàn 年轻 niánqīng shí 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 日子 rìzi

    - Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - 考试 kǎoshì de 焦虑 jiāolǜ 使 shǐ 煎熬 jiānáo

    - Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.

  • - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 过虑 guòlǜ

    - Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.

  • - 解除 jiěchú 顾虑 gùlǜ

    - xua tan nỗi lo buồn.

  • - 消除 xiāochú 疑虑 yílǜ

    - trút bỏ hoài nghi; gạt bỏ hoài nghi

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - 我们 wǒmen 考虑 kǎolǜ 考虑 kǎolǜ ba

    - Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.

  • - 焦虑 jiāolǜ 根源 gēnyuán 家庭 jiātíng 压力 yālì

    - Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虑

Hình ảnh minh họa cho từ 虑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao