Đọc nhanh: 考试时间 (khảo thí thì gian). Ý nghĩa là: thời gian thi. Ví dụ : - 考试时间安排请详见官网公告。 Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
Ý nghĩa của 考试时间 khi là Danh từ
✪ thời gian thi
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考试时间
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 考试 时 , 脑子 一片 混沌
- Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.
- 考试 时 不能 说话
- Bạn không được phép nói chuyện trong lúc thi.
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 考试 时 我 心跳 个 不停
- Tim tôi đập không ngừng trong kỳ thi.
- 考试 时间 可早 可晚
- Thời gian thi cử có thể sớm có thể muộn.
- 他 在 考试 时 不 小心 串题 了
- Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.
- 她 在 考试 时 很 镇静
- Cô ấy rất bình tĩnh khi thi.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
- 考试 倒计时 开始 了
- Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 考试 的 时间 如期举行
- Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.
- 学校 公布 了 考试 时间
- Trường học đã công bố thời gian thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考试时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考试时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
考›
试›
间›