Đọc nhanh: 充分考虑 (sung phân khảo lự). Ý nghĩa là: để xem xét đầy đủ. Ví dụ : - 有充分考虑的余地。 còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.
Ý nghĩa của 充分考虑 khi là Động từ
✪ để xem xét đầy đủ
to give sufficient consideration to
- 有 充分考虑 的 余地
- còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充分考虑
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 这件 事 再 考虑 考虑
- Việc này nghĩ thêm một chút nữa.
- 考虑不周
- suy xét không đến nơi
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 审慎 地 考虑
- thận trọng suy nghĩ.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
- 我们 需要 考虑 利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 他 考虑 得 十分 周祥
- anh ấy suy nghĩ rất chu đáo cẩn thận.
- 有 充分考虑 的 余地
- còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充分考虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充分考虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
分›
考›
虑›