Đọc nhanh: 重新考虑 (trọng tân khảo lự). Ý nghĩa là: nghĩ lại. Ví dụ : - 我希望贵方重新考虑一下我们的还盘。 Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
Ý nghĩa của 重新考虑 khi là Từ điển
✪ nghĩ lại
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新考虑
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 我们 去 考虑 考虑 吧
- Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.
- 这件 事 再 考虑 考虑
- Việc này nghĩ thêm một chút nữa.
- 考虑不周
- suy xét không đến nơi
- 招考 新生
- gọi học sinh mới đến thi
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 审慎 地 考虑
- thận trọng suy nghĩ.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
- 请 你 慎重考虑 这个 决定
- Xin hãy cân nhắc cẩn thận quyết định này.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
- 我 希望 贵方 重新考虑 一下 我们 的 还 盘
- Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.
- 有 谁 要 重新考虑 我 的 时空旅行 论 吗
- Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重新考虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新考虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
考›
虑›
重›