重新考虑 chóngxīn kǎolǜ

Từ hán việt: 【trọng tân khảo lự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重新考虑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng tân khảo lự). Ý nghĩa là: nghĩ lại. Ví dụ : - 。 Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重新考虑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 重新考虑 khi là Từ điển

nghĩ lại

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 贵方 guìfāng 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ 一下 yīxià 我们 wǒmen de hái pán

    - Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新考虑

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 全盘考虑 quánpánkǎolǜ

    - suy xét toàn diện.

  • - 考试 kǎoshì de 焦虑 jiāolǜ 使 shǐ 煎熬 jiānáo

    - Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.

  • - 缝线 fèngxiàn duàn le 需要 xūyào 重新 chóngxīn 缝合 fénghé

    - Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 我们 wǒmen 考虑 kǎolǜ 考虑 kǎolǜ ba

    - Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.

  • - 这件 zhèjiàn shì zài 考虑 kǎolǜ 考虑 kǎolǜ

    - Việc này nghĩ thêm một chút nữa.

  • - 考虑不周 kǎolǜbùzhōu

    - suy xét không đến nơi

  • - 招考 zhāokǎo 新生 xīnshēng

    - gọi học sinh mới đến thi

  • - 说话 shuōhuà 欠考虑 qiànkǎolǜ

    - Nói năng thiếu suy nghĩ.

  • - 审慎 shěnshèn 考虑 kǎolǜ

    - thận trọng suy nghĩ.

  • - 考虑 kǎolǜ le 一番 yīfān

    - Cô ấy đã cân nhắc một lượt.

  • - qǐng 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Xin hãy cân nhắc cẩn thận quyết định này.

  • - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

  • - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng 重新 chóngxīn 思考 sīkǎo

    - Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.

  • - 希望 xīwàng 贵方 guìfāng 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ 一下 yīxià 我们 wǒmen de hái pán

    - Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.

  • - yǒu shuí yào 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ de 时空旅行 shíkōnglǚxíng lùn ma

    - Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?

  • - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重新考虑

Hình ảnh minh họa cho từ 重新考虑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新考虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao