Đọc nhanh: 缺心少肺 (khuyết tâm thiếu phế). Ý nghĩa là: thiểu não, dốt nát.
Ý nghĩa của 缺心少肺 khi là Thành ngữ
✪ thiểu não
brainless
✪ dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺心少肺
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 缘悭一面 ( 缺少 一面之缘 )
- khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 这个 报告 缺少 细节
- Báo cáo này thiếu chi tiết.
- 高山 上 缺少 氧氣
- Trên núi cao thiếu oxy.
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 水是 生命 所 不可 缺少 的
- Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
- 友谊 不能 缺少 真诚
- Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 我们 缺少 时间
- Chúng tôi thiếu thời gian.
- 我 缺少 维他命 B1
- Tôi bị thiếu vitamin B1.
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺心少肺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺心少肺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
⺗›
心›
缺›
肺›