Đọc nhanh: 短缺 (đoản khuyết). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt; khuyết; neo, khan hiếm. Ví dụ : - 物资短缺 thiếu hụt vật tư. - 经费短缺 thiếu kinh phí. - 人手短缺 thiếu nhân công
Ý nghĩa của 短缺 khi là Động từ
✪ thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt; khuyết; neo
缺乏;不足
- 物资 短缺
- thiếu hụt vật tư
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khan hiếm
(所需要的、想要的或一般应有的事物) 没有或不够
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短缺
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 物资 短缺
- thiếu hụt vật tư
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 我们 的 预算 短缺 了
- Ngân sách của chúng ta bị thiếu.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
缺›