有余 yǒuyú

Từ hán việt: 【hữu dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu dư). Ý nghĩa là: có thừa; có dư; có dôi, có lẻ; trên. Ví dụ : - dư dật; có của ăn của để. - 。 anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有余 khi là Động từ

có thừa; có dư; có dôi

有剩余;超过足够的程度

Ví dụ:
  • - 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú

    - dư dật; có của ăn của để

có lẻ; trên

有零

Ví dụ:
  • - 十岁 shísuì 有余 yǒuyú

    - anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有余

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - chết

  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • - 工资 gōngzī 有余 yǒuyú 可存 kěcún 银行 yínháng

    - Lương có dư có thể gửi ngân hàng.

  • - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • - de 钱包 qiánbāo 有余 yǒuyú 百元 bǎiyuán

    - Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 还有 háiyǒu 空余 kòngyú 空间 kōngjiān

    - Căn phòng này còn có không gian trống.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • - 十岁 shísuì 有余 yǒuyú

    - anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - 材料 cáiliào 有余 yǒuyú 下次 xiàcì yòng

    - Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.

  • - 绰绰有余 chuòchuòyǒuyú

    - dư dật; có của ăn của để

  • - 心有余悸 xīnyǒuyújì

    - trong lòng vẫn còn sợ hãi

  • - 心有余悸 xīnyǒuyújì

    - trong lòng vô cùng sợ hãi.

  • - chuò yǒu 余裕 yúyù

    - giàu có dư dả.

  • - 生意 shēngyì yǒu le 赢余 yíngyú

    - Làm ăn có lãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有余

Hình ảnh minh họa cho từ 有余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao