Đọc nhanh: 有余 (hữu dư). Ý nghĩa là: có thừa; có dư; có dôi, có lẻ; trên. Ví dụ : - 绰绰有余 dư dật; có của ăn của để. - 他比我大十岁有余。 anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
Ý nghĩa của 有余 khi là Động từ
✪ có thừa; có dư; có dôi
有剩余;超过足够的程度
- 绰绰有余
- dư dật; có của ăn của để
✪ có lẻ; trên
有零
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有余
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 死有余辜
- chết
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 绰绰有余
- dư dật; có của ăn của để
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
- 心有余悸
- trong lòng vô cùng sợ hãi.
- 绰 有 余裕
- giàu có dư dả.
- 生意 有 了 赢余
- Làm ăn có lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
有›