Đọc nhanh: 富余 (phú dư). Ý nghĩa là: dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào. Ví dụ : - 富余人员。 thừa nhân viên. - 把富余的钱存银行。 Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.. - 时间还富余,不必着急。 Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
Ý nghĩa của 富余 khi là Động từ
✪ dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
足够而有剩余
- 富余 人员
- thừa nhân viên
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 时间 还 富余 , 不必 着急
- Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 富余 với từ khác
✪ 富裕 vs 富余
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富余
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 富余 人员
- thừa nhân viên
- 时间 还 富余 , 不必 着急
- Thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
富›