Đọc nhanh: 缺衣少食 (khuyết y thiếu thực). Ý nghĩa là: nghèo túng, thiếu thức ăn và quần áo.
Ý nghĩa của 缺衣少食 khi là Thành ngữ
✪ nghèo túng
destitute
✪ thiếu thức ăn và quần áo
short of food and clothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺衣少食
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 这件 衣服 比 那件 贵 多少 ?
- Bộ đồ này đắt hơn bộ kia bao nhiêu?
- 缘悭一面 ( 缺少 一面之缘 )
- khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 这个 报告 缺少 细节
- Báo cáo này thiếu chi tiết.
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 高山 上 缺少 氧氣
- Trên núi cao thiếu oxy.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 水是 生命 所 不可 缺少 的
- Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺衣少食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺衣少食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
缺›
衣›
食›