Đọc nhanh: 剩余 (thặng dư). Ý nghĩa là: dư; thừa; thặng dư; dôi ra; thừa ra.
Ý nghĩa của 剩余 khi là Động từ
✪ dư; thừa; thặng dư; dôi ra; thừa ra
从某个数量里减去一部分以后遗留下来
So sánh, Phân biệt 剩余 với từ khác
✪ 剩 vs 剩余
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 这些 装饰 很多 余
- Những vật trang trí này rất thừa thãi.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剩余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剩余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
剩›
tiết kiệm dành được; tiết kiệm dư đýợc; dành dụmtiền tiết kiệm được; của cải tiết kiệm được; của dành dụm
bã; bã rượu; bã đậu
Tiền Lãi
lời; lãi; dư; dôi; thặng dưtiền lãi; tiền lờidư lãi
còn lại; dưkết dư
sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại
tàn dư; thặng dư; thừa ra; còn lại; còn sót lại; mụitàn dư (người, sự vật, tư tưởng ý thức còn sót lại trong quá trình bị tiêu diệt, sàng lọc đào thải)
Số Dư, Số Dôi Ra, Số Còn Lại
dôi ra; tiền lãi