贫乏 pínfá

Từ hán việt: 【bần phạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贫乏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bần phạp). Ý nghĩa là: bần cùng; nghèo túng; túng quẫn; bần phạt, túng; túng thiếu; thiếu hụt; thiếu thốn, nghèo. Ví dụ : - 。 kinh nghiệm sống không phong phú.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贫乏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贫乏 khi là Tính từ

bần cùng; nghèo túng; túng quẫn; bần phạt

贫穷

túng; túng thiếu; thiếu hụt; thiếu thốn

缺少;不丰富

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn 贫乏 pínfá

    - kinh nghiệm sống không phong phú.

nghèo

贫穷, 没有积蓄

cùng túng

穷困

bần

生活困难; 贫穷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫乏

  • - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 赤贫如洗 chìpínrúxǐ

    - nghèo rớt mùng tơi.

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 清贫 qīngpín shǒu

    - sống cảnh bần hàn.

  • - 家贫 jiāpín 落泊 luòbó

    - gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.

  • - 缺乏 quēfá 睡眠 shuìmián 危害 wēihài 健康 jiànkāng

    - Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.

  • - 药品 yàopǐn 匱乏 guìfá

    - thiếu thốn thuốc men.

  • - 药性 yàoxìng le

    - Thuốc mất dần tác dụng rồi.

  • - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • - 贫农 pínnóng

    - bần nông

  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn 贫乏 pínfá

    - kinh nghiệm sống không phong phú.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • - 语汇 yǔhuì 贫乏 pínfá shì xiě 不出 bùchū hǎo 文章 wénzhāng de

    - thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.

  • - 这个 zhègè xīn de 世界 shìjiè 形势 xíngshì xià 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怎样 zěnyàng 理解 lǐjiě 全球 quánqiú 贫富悬殊 pínfùxuánshū de 问题 wèntí ne

    - Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贫乏

Hình ảnh minh họa cho từ 贫乏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạp
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa