富有 fùyǒu

Từ hán việt: 【phú hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "富有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú hữu). Ý nghĩa là: giàu có; nhiều của cải, phong phú, đầy; dồi dào; phong phú . Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người rất giàu có.. - 。 Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.. - 。 Gia đình cô ấy rất giàu có.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 富有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 富有 khi là Tính từ

giàu có; nhiều của cải

钱很多;财产很多

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 富有 fùyǒu de rén

    - Anh ấy là một người rất giàu có.

  • - 非常 fēicháng 富有 fùyǒu 拥有 yōngyǒu 很多 hěnduō 房产 fángchǎn

    - Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.

  • - de 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Gia đình cô ấy rất giàu có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phong phú

比喻精神生活丰富

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ

    - Cuốn sách này phong phú về triết lý.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 富有 fùyǒu 艺术 yìshù 价值 jiàzhí

    - Bộ phim này phong phú về giá trị nghệ thuật.

  • - de 艺术作品 yìshùzuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 富有 khi là Động từ

đầy; dồi dào; phong phú

有很多,多指有积极意义的抽象事物很充分

Ví dụ:
  • - 富有 fùyǒu le 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy đã làm phong phú thêm kinh nghiệm của mình.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 富有 fùyǒu le de 视野 shìyě

    - Chuyến đi này đã làm phong phú thêm tầm nhìn của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 富有

富有 + 的 + Danh từ (家庭/国家/人/...)

biểu thị sự giàu có về một đặc tính cụ thể liên quan đến danh từ

Ví dụ:
  • - 富有 fùyǒu de rén 通常 tōngcháng huì 投资 tóuzī 很多 hěnduō 项目 xiàngmù

    - Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.

  • - 出生 chūshēng zài 一个 yígè 富有 fùyǒu de 家庭 jiātíng

    - Cô ấy sinh ra trong một gia đình giàu có.

Chủ ngữ (国家/地区/人/...) + (很/不) + 富有

biểu thị mức độ giàu có

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 国家 guójiā hěn 富有 fùyǒu

    - Quốc gia này rất giàu có.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 富有 fùyǒu

    - Khu vực này không giàu có.

Chủ ngữ + 富有 + Tân ngữ

biểu thị hành động làm cho cái gì đó trở nên phong phú

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 富有 fùyǒu le xīn de 观点 guāndiǎn

    - Bài viết này đã làm phong phú thêm các quan điểm mới.

  • - de 旅行 lǚxíng 富有 fùyǒu le 丰富 fēngfù de 体验 tǐyàn

    - Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富有

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 富婆 fùpó yǒu 很多 hěnduō qián

    - Phú bà có rất nhiều tiền.

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 那片 nàpiàn 河谷 hégǔ 有着 yǒuzhe 丰富 fēngfù 资源 zīyuán

    - Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.

  • - 土有 tǔyǒu 丰富 fēngfù 养分 yǎngfèn

    - Đất có nhiều dưỡng chất.

  • - 只有 zhǐyǒu 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín shuō guò

    - Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.

  • - 花岗 huāgǎng 伟晶岩 wěijīngyán 一种 yīzhǒng 有时 yǒushí 富含 fùhán yóu tǎn děng 稀有元素 xīyǒuyuánsù de 纹理 wénlǐ 花岗岩 huāgāngyán

    - Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.

  • - 有人 yǒurén xiǎng wán 大富翁 dàfùwēng ma

    - Có ai muốn chơi Monopoly không?

  • - de 讲述 jiǎngshù 富有 fùyǒu 章章 zhāngzhāng

    - Lời kể của anh ấy rất có trật tự.

  • - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • - 富有 fùyǒu 生命力 shēngmìnglì

    - đầy sức sống; dồi dào sinh lực

  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • - de 旅行 lǚxíng 富有 fùyǒu le 丰富 fēngfù de 体验 tǐyàn

    - Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.

  • - yǒu 落儿 làoér ( 富足 fùzú )

    - khá giả.

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • - duì 嫁接 jiàjiē 果树 guǒshù yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.

  • - 诗歌 shīgē 体裁 tǐcái 富有 fùyǒu 韵味 yùnwèi

    - Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .

  • - 甘肃 gānsù yǒu 丰富 fēngfù de 文化 wénhuà

    - Cam Túc có văn hóa phong phú.

  • - 专于 zhuānyú 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn 富有 fùyǒu 创意 chuàngyì

    - Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 富有

Hình ảnh minh họa cho từ 富有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa