Đọc nhanh: 富有 (phú hữu). Ý nghĩa là: giàu có; nhiều của cải, phong phú, đầy; dồi dào; phong phú . Ví dụ : - 他是一个非常富有的人。 Anh ấy là một người rất giàu có.. - 他非常富有,拥有很多房产。 Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.. - 她的家庭非常富有。 Gia đình cô ấy rất giàu có.
Ý nghĩa của 富有 khi là Tính từ
✪ giàu có; nhiều của cải
钱很多;财产很多
- 他 是 一个 非常 富有 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu có.
- 他 非常 富有 , 拥有 很多 房产
- Anh ấy rất giàu có, sở hữu nhiều bất động sản.
- 她 的 家庭 非常 富有
- Gia đình cô ấy rất giàu có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phong phú
比喻精神生活丰富
- 这 本书 富有 哲理
- Cuốn sách này phong phú về triết lý.
- 这部 电影 富有 艺术 价值
- Bộ phim này phong phú về giá trị nghệ thuật.
- 她 的 艺术作品 富有 创意
- Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 富有 khi là Động từ
✪ đầy; dồi dào; phong phú
有很多,多指有积极意义的抽象事物很充分
- 她 富有 了 自己 的 经验
- Cô ấy đã làm phong phú thêm kinh nghiệm của mình.
- 这次 旅行 富有 了 我 的 视野
- Chuyến đi này đã làm phong phú thêm tầm nhìn của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 富有
✪ 富有 + 的 + Danh từ (家庭/国家/人/...)
biểu thị sự giàu có về một đặc tính cụ thể liên quan đến danh từ
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 她 出生 在 一个 富有 的 家庭
- Cô ấy sinh ra trong một gia đình giàu có.
✪ Chủ ngữ (国家/地区/人/...) + (很/不) + 富有
biểu thị mức độ giàu có
- 这个 国家 很 富有
- Quốc gia này rất giàu có.
- 这个 地区 不 富有
- Khu vực này không giàu có.
✪ Chủ ngữ + 富有 + Tân ngữ
biểu thị hành động làm cho cái gì đó trở nên phong phú
- 这 篇文章 富有 了 新 的 观点
- Bài viết này đã làm phong phú thêm các quan điểm mới.
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富有
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 他 的 讲述 富有 章章
- Lời kể của anh ấy rất có trật tự.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 富有 生命力
- đầy sức sống; dồi dào sinh lực
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
- 有 落儿 ( 富足 )
- khá giả.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 甘肃 有 丰富 的 文化
- Cam Túc có văn hóa phong phú.
- 她 专于 绘画 , 其 作品 富有 创意
- Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
有›
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
dư dả; khá giả; sung túc; dư dật; thoải mái
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
Giàu Có
Phong Phú
Có Tiền, Có Của, Có Tài Sản
giàu có; sung túc; phong phúcó củano đủ
đầy (quan tâm, hài hước, tình cảm, v.v.)
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
thanh bần; nghèo mà sạchlạnh lẽo
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
bần hàn; đói rét
bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
Thiếu
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
hiếm có; hiếm thấy; hy hữu