Đọc nhanh: 缺乏症 (khuyết phạp chứng). Ý nghĩa là: thiếu hụt lâm sàng.
Ý nghĩa của 缺乏症 khi là Danh từ
✪ thiếu hụt lâm sàng
clinical deficiency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺乏症
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
- 他 缺乏 锻炼 , 因此 体质 比较 差
- Anh ấy thiếu tập thể dục và do đó có thể trạng kém.
- 他 缺乏 实际 经验
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 这个 女孩 缺乏自信
- Cô gái thiếu sự tự tin.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 这个 计划 缺乏 细节
- Kế hoạch này không đủ chi tiết.
- 公司 缺乏 创新 精神
- Công ty thiếu tinh thần đổi mới.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺乏症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺乏症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
症›
缺›