Đọc nhanh: 缺憾 (khuyết hám). Ý nghĩa là: thiếu sót đáng tiếc; không hoàn mỹ; chỗ thiếu sót đáng tiếc. Ví dụ : - 她觉得没有汽车并非重大缺憾. Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
Ý nghĩa của 缺憾 khi là Danh từ
✪ thiếu sót đáng tiếc; không hoàn mỹ; chỗ thiếu sót đáng tiếc
不够完美,令人感到遗憾的地方
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺憾
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 缺乏 睡眠 危害 健康
- Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 设法 饰 其 缺点
- Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺憾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺憾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憾›
缺›