不足 bùzú

Từ hán việt: 【bất túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不足" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất túc). Ý nghĩa là: không đủ; thiếu; chưa tới; chưa đủ số; bất túc; không đầy; chưa đủ; non, không đáng, không thể. Ví dụ : - tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu. - không đầy 3000 người. - không đáng nói

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不足 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不足 khi là Động từ

không đủ; thiếu; chưa tới; chưa đủ số; bất túc; không đầy; chưa đủ; non

不充足;不满(指数目)

Ví dụ:
  • - 先天不足 xiāntiānbùzú

    - tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu

  • - 不足 bùzú 三千 sānqiān rén

    - không đầy 3000 người

không đáng

不值得

Ví dụ:
  • - 不足道 bùzúdào

    - không đáng nói

  • - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không thể

不可以;不能

Ví dụ:
  • - fēi 团结 tuánjié 不足 bùzú 图存 túcún

    - không đoàn kết thì không thể mong tồn tại

Ý nghĩa của 不足 khi là Tính từ

không đủ; thiếu

某种东西不够

Ví dụ:
  • - 人手不足 rénshǒubùzú

    - thiếu nhân thủ

  • - 信心 xìnxīn 不足 bùzú

    - thiếu tự tin

  • - 雨量 yǔliàng 不足 bùzú

    - lượng mưa không đủ

  • - 余额 yúé 不足 bùzú

    - số dư không đủ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 不足 khi là Danh từ

khuyết điểm; thiếu sót; khiếm khuyết

缺点,不够好的地方

Ví dụ:
  • - 不足之处 bùzúzhīchù

    - điểm chưa tốt

  • - 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 不足 bùzú 一定 yídìng 告诉 gàosù

    - Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!

So sánh, Phân biệt 不足 với từ khác

不够 vs 不足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足

  • - 努力 nǔlì 弥缺 míquē 不足 bùzú

    - Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 人手不足 rénshǒubùzú

    - thiếu nhân thủ

  • - 人手不足 rénshǒubùzú

    - không đủ nhân công.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 焦虑 jiāolǜ

    - Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.

  • - 不足 bùzú 三千 sānqiān rén

    - không đầy 3000 người

  • - 现有 xiànyǒu 兵力 bīnglì 不足以 bùzúyǐ 应敌 yìngdí

    - quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - 底肥 dǐféi 不足 bùzú 麦苗 màimiáo 长得 zhǎngde 不好 bùhǎo

    - phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

  • - 不足道 bùzúdào

    - không đáng nói

  • - 微不足道 wēibùzúdào

    - chuyện nhỏ không đáng kể

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不足

Hình ảnh minh họa cho từ 不足

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa