Đọc nhanh: 不足 (bất túc). Ý nghĩa là: không đủ; thiếu; chưa tới; chưa đủ số; bất túc; không đầy; chưa đủ; non, không đáng, không thể. Ví dụ : - 先天不足 tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu. - 不足三千人 không đầy 3000 người. - 不足道 không đáng nói
Ý nghĩa của 不足 khi là Động từ
✪ không đủ; thiếu; chưa tới; chưa đủ số; bất túc; không đầy; chưa đủ; non
不充足;不满(指数目)
- 先天不足
- tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
✪ không đáng
不值得
- 不足道
- không đáng nói
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không thể
不可以;不能
- 非 团结 不足 图存
- không đoàn kết thì không thể mong tồn tại
Ý nghĩa của 不足 khi là Tính từ
✪ không đủ; thiếu
某种东西不够
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 信心 不足
- thiếu tự tin
- 雨量 不足
- lượng mưa không đủ
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不足 khi là Danh từ
✪ khuyết điểm; thiếu sót; khiếm khuyết
缺点,不够好的地方
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 如果 有 什么 不足 , 你 一定 告诉 我 !
- Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!
So sánh, Phân biệt 不足 với từ khác
✪ 不够 vs 不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 不足道
- không đáng nói
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
足›
Chưa Đủ
lỗ vốn (tiền vốn); thua lỗ
thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ)nợ; số tiền thiếu hụt; tiền vay
Thua, Không Bằng, Không Bì Kịp
Thiếu
Hao Tổn
thiếu hụt; mắc nợ
Lỗ Hổng, Thiếu Sót (Danh Từ)
(nghĩa bóng) thiếu sótthanh ngắn của thùng (cho phép các chất bên trong thoát ra ngoài)điểm yếu
xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì
Đầy Đủ
lời; lãi; dư; dôi; thặng dưtiền lãi; tiền lờidư lãi
có thừa; có dư; có dôicó lẻ; trên
đúng; đủ
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
Đáp Ứng (Yêu Cầu, Điều Kiện, Tính Tò Mò, Lòng Tham)
Dư Thừa, Thừa Thãi
Dồi Dào, Đầy Đủ
Tiên Tiến
quá thừa; dồi dào; thừa thãi; quá dư; thừa ứacung vượt quá cầu (cung cấp vượt quá nhu cầu)dư thặng