Đọc nhanh: 够了 (hú liễu). Ý nghĩa là: được rồi; đủ rồi. Ví dụ : - 只需取头两位数字就够了。 Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.. - 借那么二三十个麻袋就够了。 mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.. - 他已经受够了当家庭主夫 Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
Ý nghĩa của 够了 khi là Câu thường
✪ được rồi; đủ rồi
用于表示惊讶和规劝,常常是重叠使用,表示满足需要了
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
- 借 那么 二三十个 麻袋 就够 了
- mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 已经 有 这么 多 了 , 足够 了
- nhiều thế này rồi, đủ rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够了
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 挤 一泵 就 够 洗脸 了
- Bóp một cái là đủ rửa mặt rồi.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
- 只要 少许 的 水 便 够 了
- Chỉ cần thêm chút nước là đủ.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 有人 陪 着 我 , 就 足够 了
- Có người bên tôi, là mãn nguyện rồi.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 衣服 够 穿 不 就 得 了 吗 ?
- Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 卫生间 太小 了 , 不够 用
- Phòng vệ sinh quá nhỏ, không đủ dùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
够›