Đọc nhanh: 能源短缺 (năng nguyên đoản khuyết). Ý nghĩa là: thiếu hụt năng lượng.
Ý nghĩa của 能源短缺 khi là Danh từ
✪ thiếu hụt năng lượng
energy shortage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源短缺
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 物资 短缺
- thiếu hụt vật tư
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 石油 是 重要 的 能源
- Dầu mỏ là nguồn năng lượng quan trọng.
- 友谊 不能 缺少 真诚
- Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能源短缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能源短缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm源›
短›
缺›
能›