Đọc nhanh: 清寒 (thanh hàn). Ý nghĩa là: thanh bần; nghèo mà sạch, lạnh lẽo. Ví dụ : - 家境清寒。 gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.. - 月色清寒。 ánh trăng lạnh lẽo.
Ý nghĩa của 清寒 khi là Danh từ
✪ thanh bần; nghèo mà sạch
清贫
- 家境清寒
- gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.
✪ lạnh lẽo
清朗而有寒意
- 月色 清寒
- ánh trăng lạnh lẽo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清寒
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 月色 清寒
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 家境清寒
- gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
清›