清寒 qīnghán

Từ hán việt: 【thanh hàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清寒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh hàn). Ý nghĩa là: thanh bần; nghèo mà sạch, lạnh lẽo. Ví dụ : - 。 gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.. - 。 ánh trăng lạnh lẽo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清寒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清寒 khi là Danh từ

thanh bần; nghèo mà sạch

清贫

Ví dụ:
  • - 家境清寒 jiājìngqīnghán

    - gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.

lạnh lẽo

清朗而有寒意

Ví dụ:
  • - 月色 yuèsè 清寒 qīnghán

    - ánh trăng lạnh lẽo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清寒

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 清越 qīngyuè de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát véo von.

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - 层次 céngcì 清楚 qīngchu

    - Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó

  • - 打寒噤 dǎhánjìn

    - rùng mình; ớn lạnh.

  • - 清查 qīngchá 户口 hùkǒu

    - kiểm tra hộ khẩu.

  • - 月色 yuèsè 清寒 qīnghán

    - ánh trăng lạnh lẽo.

  • - 家境清寒 jiājìngqīnghán

    - gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.

  • - 这时 zhèshí 空气 kōngqì 变得 biànde 更加 gèngjiā 清新 qīngxīn le

    - Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清寒

Hình ảnh minh họa cho từ 清寒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao