Đọc nhanh: 丰富 (phong phú). Ý nghĩa là: phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm, tri thức), làm giàu thêm; làm phong phú. Ví dụ : - 他的经验很丰富。 Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.. - 她的知识十分丰富。 Kiến thức của cô ấy vô cùng phong phú.. - 我们的文化历史非常丰富。 Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.
Ý nghĩa của 丰富 khi là Tính từ
✪ phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm, tri thức)
(物质财富、学识经验等) 种类多或数量大
- 他 的 经验 很 丰富
- Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.
- 她 的 知识 十分 丰富
- Kiến thức của cô ấy vô cùng phong phú.
- 我们 的 文化 历史 非常 丰富
- Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 丰富 khi là Động từ
✪ làm giàu thêm; làm phong phú
使丰富
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
- 旅行 丰富 了 她 的 生活
- Du lịch đã làm phong phú thêm cuộc sống của cô ấy.
- 老板 丰富 了 我 的 经验
- Ông chủ đã làm phong phú kinh nghiệm của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丰富
✪ 丰富 + 的 + Danh từ(知识/经验/资源...)
"丰富" vai trò định ngữ
- 他 在 这方面 有 丰富 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
- 越南 有 丰富 的 石油资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
✪ Động từ (变/显/过/安排) + 得 + (很/不 +) 丰富
bổ ngữ trạng thái
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 他 的 生活 过得 很 丰富
- Anh ta sống một cuộc sống rất phong phú.
✪ 丰富 + Tân ngữ (生活/知识/经验...)
phong phú cuộc sống/kiến thức/kinh nghiệm...
- 阅读 可以 丰富 知识
- Đọc sách có thể làm phong phú thêm kiến thức.
- 旅行 能 丰富 生活 经验
- Du lịch có thể làm phong phú thêm kinh nghiệm sống.
✪ 不断/大大/极大 (+ 地) + 丰富
trợ từ kết cấu "地"
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 学习 不断 地 丰富 知识
- Học tập không ngừng làm phong phú kiến thức.
So sánh, Phân biệt 丰富 với từ khác
✪ 丰富 vs 多
"丰富" có hai tầng ý nghĩa là chủng loại và số lượng ; "多" chỉ có nghĩa là số lượng nhiều, không nhất định là phong phú.
"丰富" có thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "多" không thể.
"多" và "丰富" đều có thể đi kèm với tân ngữ.
✪ 丰盛 vs 丰富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰富
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 休闲活动 丰富 了 生活
- Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
富›
Đầy Đủ
Đầy Đủ, Phong Phú (Thức Ăn Thức Uống)
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
sung túc; giàu có; dư dả
Đủ, Đầy Đủ
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)
dàynhiều; phong phú; to; hậu
Hùng Hậu
phì nhiêu; màu mỡ; phong phú
phú hậu; sung túc; giàu có
Giàu Có, Nhiều Của Cải