丰富 fēngfù

Từ hán việt: 【phong phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丰富" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong phú). Ý nghĩa là: phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm, tri thức), làm giàu thêm; làm phong phú. Ví dụ : - 。 Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.. - 。 Kiến thức của cô ấy vô cùng phong phú.. - 。 Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丰富 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丰富 khi là Tính từ

phong phú; dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm, tri thức)

(物质财富、学识经验等) 种类多或数量大

Ví dụ:
  • - de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • - de 知识 zhīshí 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Kiến thức của cô ấy vô cùng phong phú.

  • - 我们 wǒmen de 文化 wénhuà 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 丰富 khi là Động từ

làm giàu thêm; làm phong phú

使丰富

Ví dụ:
  • - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • - 旅行 lǚxíng 丰富 fēngfù le de 生活 shēnghuó

    - Du lịch đã làm phong phú thêm cuộc sống của cô ấy.

  • - 老板 lǎobǎn 丰富 fēngfù le de 经验 jīngyàn

    - Ông chủ đã làm phong phú kinh nghiệm của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丰富

丰富 + 的 + Danh từ(知识/经验/资源...)

"丰富" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - zài 这方面 zhèfāngmiàn yǒu 丰富 fēngfù de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

  • - 越南 yuènán yǒu 丰富 fēngfù de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.

Động từ (变/显/过/安排) + 得 + (很/不 +) 丰富

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 暑假 shǔjià 安排 ānpái de hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.

  • - de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ta sống một cuộc sống rất phong phú.

丰富 + Tân ngữ (生活/知识/经验...)

phong phú cuộc sống/kiến thức/kinh nghiệm...

Ví dụ:
  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 丰富 fēngfù 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể làm phong phú thêm kiến thức.

  • - 旅行 lǚxíng néng 丰富 fēngfù 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - Du lịch có thể làm phong phú thêm kinh nghiệm sống.

不断/大大/极大 (+ 地) + 丰富

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 书籍 shūjí 大大 dàdà 丰富 fēngfù le de 生活 shēnghuó

    - Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.

  • - 学习 xuéxí 不断 bùduàn 丰富 fēngfù 知识 zhīshí

    - Học tập không ngừng làm phong phú kiến thức.

So sánh, Phân biệt 丰富 với từ khác

丰富 vs 多

Giải thích:

"" có hai tầng ý nghĩa là chủng loại và số lượng ; "" chỉ có nghĩa là số lượng nhiều, không nhất định là phong phú.
"" có thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "" không thể.
"" và "" đều có thể đi kèm với tân ngữ.

丰盛 vs 丰富

Giải thích:

"" thường được dùng nhiều để hình dung các món ăn, thực phẩm ; "" có thể bổ nghĩa cho những vật chất lượng hoặc bổ nghĩa cho những vật mang ý nghĩa tinh thần như sản vật, thư tịch, kiến thức, kinh nghiệm, tình cảm, nội dung, tiết mục...., còn có thể có cách sử dụng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰富

  • - 意蕴 yìyùn 丰富 fēngfù

    - ý nghĩa phong phú.

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - 俄国 éguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực nước Nga rất phong phú.

  • - 丰富 fēngfù de 滋养 zīyǎng

    - chất dinh dưỡng phong phú

  • - 中华美食 zhōnghuáměishí 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực Trung Hoa phong phú.

  • - 山谷 shāngǔ yùn 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.

  • - 那片 nàpiàn 河谷 hégǔ 有着 yǒuzhe 丰富 fēngfù 资源 zīyuán

    - Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.

  • - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

  • - 暑假 shǔjià 安排 ānpái de hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.

  • - 石炭系 shítànxì de 化石 huàshí 记录 jìlù hěn 丰富 fēngfù

    - Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Quả lựu giàu dinh dưỡng.

  • - 休闲活动 xiūxiánhuódòng 丰富 fēngfù le 生活 shēnghuó

    - Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.

  • - 牛奶 niúnǎi 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa bò dinh dưỡng phong phú.

  • - 豆浆 dòujiāng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa đậu giàu dinh dưỡng.

  • - 土有 tǔyǒu 丰富 fēngfù 养分 yǎngfèn

    - Đất có nhiều dưỡng chất.

  • - 洋葱 yángcōng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Hành tây rất giàu dinh dưỡng.

  • - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丰富

Hình ảnh minh họa cho từ 丰富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa