枯竭 kūjié

Từ hán việt: 【khô kiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枯竭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô kiệt). Ý nghĩa là: khô cạn; đoạn tuyệt, cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản). Ví dụ : - 。 nguồn nước khô cạn.. - 。 tinh lực khô kiệt.. - 。 tài nguyên cạn kiệt.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枯竭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枯竭 khi là Tính từ

khô cạn; đoạn tuyệt

(水源) 干涸; 断绝

Ví dụ:
  • - 水源 shuǐyuán 枯竭 kūjié

    - nguồn nước khô cạn.

cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản)

体力, 资财等用尽;穷竭

Ví dụ:
  • - 精力枯竭 jīnglìkūjié

    - tinh lực khô kiệt.

  • - 资源 zīyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯竭

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - 我们 wǒmen yīng 竭力 jiélì 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.

  • - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • - 枯黄 kūhuáng de 禾苗 hémiáo

    - mạ khô héo.

  • - 穷竭 qióngjié 心计 xīnjì

    - nghĩ hết kế.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花都 huādū 枯萎 kūwěi le

    - Hoa trong vườn đã héo úa.

  • - 枯枝败叶 kūzhībàiyè

    - cành khô lá héo

  • - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • - 水源 shuǐyuán 枯竭 kūjié

    - nguồn nước khô cạn.

  • - 资源 zīyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt.

  • - 精力枯竭 jīnglìkūjié

    - tinh lực khô kiệt.

  • - 河水 héshuǐ 渐渐 jiànjiàn 枯竭 kūjié le

    - Nước sông dần dần cạn.

  • - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • - 推销员 tuīxiāoyuán 竭力 jiélì 怂恿 sǒngyǒng shuō 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 一大笔 yīdàbǐ 取暖 qǔnuǎn 费用 fèiyòng

    - Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枯竭

Hình ảnh minh họa cho từ 枯竭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao