Đọc nhanh: 枯竭 (khô kiệt). Ý nghĩa là: khô cạn; đoạn tuyệt, cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản). Ví dụ : - 水源枯竭。 nguồn nước khô cạn.. - 精力枯竭。 tinh lực khô kiệt.. - 资源枯竭。 tài nguyên cạn kiệt.
Ý nghĩa của 枯竭 khi là Tính từ
✪ khô cạn; đoạn tuyệt
(水源) 干涸; 断绝
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
✪ cạn kiệt; khô kiệt (sức khoẻ, tài sản)
体力, 资财等用尽;穷竭
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 资源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯竭
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
- 资源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 河水 渐渐 枯竭 了
- Nước sông dần dần cạn.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
竭›
khô cạn; vón; ráo hoảnh
Thiếu
Thiếu, Thiếu Thốn, Thiếu Hụt
Suy Kiệt
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
bần cùng; nghèo khó; cùng kiệt
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt