Đọc nhanh: 颠覆 (điên phúc). Ý nghĩa là: lật; lật nhào, lật đổ; đảo lộn. Ví dụ : - 他们密谋颠覆政府。 Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
Ý nghĩa của 颠覆 khi là Động từ
✪ lật; lật nhào
翻倒
✪ lật đổ; đảo lộn
采取阴谋手段从内部推翻合法的政府
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠覆
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 她 很快 覆 了 健康
- Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 颠 踬
- vấp ngã; lộn nhào
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠覆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠覆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm覆›
颠›