Đọc nhanh: 计算机软件维护 (kế toán cơ nhuyễn kiện duy hộ). Ý nghĩa là: Bảo trì phần mềm máy tính.
Ý nghĩa của 计算机软件维护 khi là Danh từ
✪ Bảo trì phần mềm máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机软件维护
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 硬件 需要 定期维护
- Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 这个 机关 需要 维护
- Bộ phận này cần được bảo trì.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计算机软件维护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计算机软件维护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
护›
机›
算›
维›
计›
软›