养护 yǎnghù

Từ hán việt: 【dưỡng hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "养护" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng hộ). Ý nghĩa là: bảo dưỡng; duy tu. Ví dụ : - 。 duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 养护 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 养护 khi là Động từ

bảo dưỡng; duy tu

保养修理,使建筑物、机器等维持良好状态

Ví dụ:
  • - 养护 yǎnghù 公路 gōnglù

    - duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养护

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • - 防御 fángyù 海寇 hǎikòu 边疆 biānjiāng

    - Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 养兵千日 yǎngbīngqiānrì 用兵一时 yòngbīngyīshí

    - nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 养花 yǎnghuā qiào ràng 花常艳 huāchángyàn

    - Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.

  • - 打掩护 dǎyǎnhù

    - đánh yểm trợ

  • - 护养 hùyǎng 公路 gōnglù

    - duy tu đường xá

  • - 护养 hùyǎng 秧苗 yāngmiáo

    - chăm sóc cây trồng

  • - 养护 yǎnghù 公路 gōnglù

    - duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá

  • - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

  • - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • - 机器 jīqì 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.

  • - 机器 jīqì yào 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.

  • - 农村 nóngcūn de 需要 xūyào 养护 yǎnghù

    - Đường làng cần phải tu bổ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养护

Hình ảnh minh họa cho từ 养护

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao