Đọc nhanh: 厂备维护组 (xưởng bị duy hộ tổ). Ý nghĩa là: Tổ sửa chữa thiết bị.
Ý nghĩa của 厂备维护组 khi là Danh từ
✪ Tổ sửa chữa thiết bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂备维护组
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 舱 需要 定期维护
- Mô-đun cần bảo trì định kỳ.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 厂房设备
- thiết bị nhà xưởng.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 硬件 需要 定期维护
- Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 这个 机关 需要 维护
- Bộ phận này cần được bảo trì.
- 维护 妇女儿童 权益
- Bảo vệ quyền lợi của bà mẹ và trẻ em.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 旅行 时 , 护照 是 必备 的
- Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厂备维护组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厂备维护组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
备›
护›
组›
维›