Đọc nhanh: 景致 (cảnh trí). Ý nghĩa là: phong cảnh; cảnh vật; cảnh, cảnh trí. Ví dụ : - 登上宝塔山,就可看到延安全城的景致。 lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
Ý nghĩa của 景致 khi là Danh từ
✪ phong cảnh; cảnh vật; cảnh
风景
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
✪ cảnh trí
一定地域内由山水、花草、树木、建筑物以及某些自然现象 (如雨、雪) 形成的可供人观赏的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景致
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 景致 幽雅
- cảnh trí êm ả
- 公园 的 景致 很 美
- Cảnh sắc của công viên rất đẹp.
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 看看 太阳 , 大致 是 十一点 种 的 光景
- nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
致›
Cảnh, Cảnh Tượng, Hiện Tượng
Cảnh Vật, Phong Cảnh
Phong Cảnh
phong cảnh; cảnh vật; phong cảnh đặc biệt của một vùng
Phong Cảnh
Phong Cảnh, Cảnh Vật
quang cảnh; hoàn cảnhtình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnhbiểu thị sự phỏng đoáncó thể; có lẽ; có nhẽkhoảng; ước chừng; khoảng chừng (thời gian hoặc số lượng)vào trạc
Thắng Cảnh, Thắng Địa, Cảnh Đẹp