Đọc nhanh: 精巧细致 (tinh xảo tế trí). Ý nghĩa là: Tinh tế; sắc sảo.
Ý nghĩa của 精巧细致 khi là Thành ngữ
✪ Tinh tế; sắc sảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精巧细致
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 琴身 很 精致
- Thân đàn cầm rất tinh xảo.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 那 只 酒盅 精致
- Cái chén rượu kia tinh xảo.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精巧细致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精巧细致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›
精›
细›
致›