Đọc nhanh: 肤浅 (phu thiển). Ý nghĩa là: nông cạn; hạn hẹp; thiển cận; hời hợt. Ví dụ : - 他的见解非常肤浅。 Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.. - 这种看法有点肤浅。 Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.. - 她的知识非常肤浅。 Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
Ý nghĩa của 肤浅 khi là Tính từ
✪ nông cạn; hạn hẹp; thiển cận; hời hợt
(学问或认识)浅薄;不深入
- 他 的 见解 非常 肤浅
- Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.
- 这种 看法 有点 肤浅
- Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.
- 她 的 知识 非常 肤浅
- Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤浅
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 他 的 见解 非常 肤浅
- Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.
- 她 的 知识 非常 肤浅
- Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
- 这种 看法 有点 肤浅
- Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肤浅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肤浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
肤›
Thông Thường
nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu
Xập Xệ, Tồi Tàn
dễ hiểuđơn giản
nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạtkhinh thường; xem thường; xem nhẹ
thiển cận; nông cạn; đơn giản dễ hiểu
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
đơn giản dễ hiểu; dễ
thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận
khắc cốt ghi xương; khắc cốt ghi tâm; không bao giờ quên; muôn thuở (ví với những sự việc không bao giờ quên như sự nhớ nhung, sự thù hận); khắc cốt
sắc bén; thấu đáo; sâu sắc; thấu triệt
Sâu Sắc
Tinh Hoa
Dày, Sâu Và Dày
Triệt Để, Đến Cùng
Cao Siêu
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)đằm thắm
sâu sắc; thấu triệt