肤浅 fūqiǎn

Từ hán việt: 【phu thiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肤浅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu thiển). Ý nghĩa là: nông cạn; hạn hẹp; thiển cận; hời hợt. Ví dụ : - 。 Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.. - 。 Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.. - 。 Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肤浅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肤浅 khi là Tính từ

nông cạn; hạn hẹp; thiển cận; hời hợt

(学问或认识)浅薄;不深入

Ví dụ:
  • - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 肤浅 fūqiǎn

    - Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.

  • - 这种 zhèzhǒng 看法 kànfǎ 有点 yǒudiǎn 肤浅 fūqiǎn

    - Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.

  • - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 肤浅 fūqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤浅

  • - 皮肤 pífū 白净 báijìng

    - Da trắng nõn nà

  • - 皮肤 pífū bèi 灼痛 zhuótòng le

    - Da bị bỏng đau rát.

  • - 点儿 diǎner yóu ba 润润 rùnrùn 皮肤 pífū

    - Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.

  • - 浅近 qiǎnjìn 易懂 yìdǒng

    - đơn giản dễ hiểu.

  • - 相信 xiāngxìn 他们 tāmen ràng dài 芬妮 fēnnī 皮肤癌 pífūái ma

    - Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 河水 héshuǐ 浅流 qiǎnliú

    - Nước sông chảy róc rách.

  • - 爱情 àiqíng 一天 yìtiān 一天 yìtiān qiǎn

    - Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn 可以 kěyǐ 滋润 zīrùn 皮肤 pífū

    - Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.

  • - 眼福不浅 yǎnfúbùqiǎn

    - phúc lớn được thấy.

  • - 他肤 tāfū hēi dàn 健康 jiànkāng

    - Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 杏仁油 xìngrényóu duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Dầu hạnh nhân tốt cho da.

  • - 溪水 xīshuǐ zài 石间 shíjiān 浅浅 jiānjiān 流动 liúdòng

    - Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.

  • - 小溪 xiǎoxī 浅浅 jiānjiān 流过 liúguò 绿 草地 cǎodì

    - Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.

  • - de 见解 jiànjiě 非常 fēicháng 肤浅 fūqiǎn

    - Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.

  • - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 肤浅 fūqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.

  • - duì 戏曲 xìqǔ de 了解 liǎojiě hěn 肤浅 fūqiǎn

    - Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.

  • - 这种 zhèzhǒng 看法 kànfǎ 有点 yǒudiǎn 肤浅 fūqiǎn

    - Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肤浅

Hình ảnh minh họa cho từ 肤浅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肤浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQO (月手人)
    • Bảng mã:U+80A4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa